出于 chū yú

Từ hán việt: 【xuất ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất ư). Ý nghĩa là: xuất phát từ (chỉ nguyên nhân), bắt nguồn từ. Ví dụ : - 。 Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.. - 。 Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.. - 。 Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出于 khi là Giới từ

xuất phát từ (chỉ nguyên nhân)

从某种立场;态度出发

Ví dụ:
  • - 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen shì 出于 chūyú 友谊 yǒuyì

    - Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.

  • - 选择 xuǎnzé 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 好意 hǎoyì

    - Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.

  • - de 行为 xíngwéi shì 出于 chūyú 同情 tóngqíng

    - Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắt nguồn từ

来源于

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Nghiên cứu này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 出于 chūyú 某大学 mǒudàxué

    - Lý thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出于

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 终于 zhōngyú 出头 chūtóu le

    - Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 出路 chūlù

    - Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.

  • - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 他出 tāchū 生于 shēngyú 北京 běijīng

    - Anh ấy sinh ra ở Bắc Kinh.

  • - 我出 wǒchū 生于 shēngyú 北京 běijīng

    - Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.

  • - 终于 zhōngyú 顺利 shùnlì 出科 chūkē le

    - Anh ấy cuối cùng cũng thuận lợi hoàn thành lớp kịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出于

Hình ảnh minh họa cho từ 出于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa