Đọc nhanh: 出于 (xuất ư). Ý nghĩa là: xuất phát từ (chỉ nguyên nhân), bắt nguồn từ. Ví dụ : - 他帮助我们是出于友谊。 Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.. - 他选择这样做是出于好意。 Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.. - 她的行为是出于同情。 Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.
Ý nghĩa của 出于 khi là Giới từ
✪ xuất phát từ (chỉ nguyên nhân)
从某种立场;态度出发
- 他 帮助 我们 是 出于 友谊
- Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.
- 他 选择 这样 做 是 出于 好意
- Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.
- 她 的 行为 是 出于 同情
- Hành động của cô ấy là xuất phát từ lòng cảm thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bắt nguồn từ
来源于
- 这个 研究 出于 某大学
- Nghiên cứu này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 这部 小说 出于 某大学
- Cuốn tiểu thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
- 这个 理论 出于 某大学
- Lý thuyết này bắt nguồn từ một trường đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出于
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 我 终于 找到 了 出路
- Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 基于 实验 结果 , 得出 了 结论
- Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 他出 生于 北京
- Anh ấy sinh ra ở Bắc Kinh.
- 我出 生于 北京
- Tôi được sinh ra ở Bắc Kinh.
- 他 终于 顺利 出科 了
- Anh ấy cuối cùng cũng thuận lợi hoàn thành lớp kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
出›