凝固 nínggù

Từ hán việt: 【ngưng cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凝固" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưng cố). Ý nghĩa là: cứng lại; đông đặc; ngưng kết; kết tinh , ngưng trệ; đông cứng; cứng nhắc. Ví dụ : - 。 Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.. - 。 Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.. - 。 Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凝固 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凝固 khi là Động từ

cứng lại; đông đặc; ngưng kết; kết tinh

由液体变成固体

Ví dụ:
  • - 油类 yóulèi zài 低温 dīwēn xià huì 凝固 nínggù

    - Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.

  • - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • - 牛奶 niúnǎi 加热 jiārè hòu huì 凝固 nínggù

    - Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngưng trệ; đông cứng; cứng nhắc

比喻固定不动或停滞不前

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 凝固 nínggù le 创新 chuàngxīn jiù 停止 tíngzhǐ le

    - Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 已经 yǐjīng 凝固 nínggù

    - Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝固

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 固辞 gùcí

    - Tôi khăng khăng từ chối anh ta.

  • - 凝神 níngshén 思索 sīsuǒ

    - chăm chú suy ngẫm.

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 凝神 níngshén 谛视 dìshì

    - nhìn chăm chú

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 顽固 wángù 守旧 shǒujiù

    - ngoan cố thủ cựu.

  • - 固守 gùshǒu 阵地 zhèndì

    - cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 椅子 yǐzi de tuǐ ér 稳固 wěngù ma

    - Chân ghế có vững không?

  • - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • - 水泥 shuǐní 已经 yǐjīng 凝固 nínggù le

    - Xi măng đã cứng lại rồi.

  • - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 已经 yǐjīng 凝固 nínggù

    - Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.

  • - 油类 yóulèi zài 低温 dīwēn xià huì 凝固 nínggù

    - Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.

  • - 牛奶 niúnǎi 加热 jiārè hòu huì 凝固 nínggù

    - Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.

  • - 思想 sīxiǎng 凝固 nínggù le 创新 chuàngxīn jiù 停止 tíngzhǐ le

    - Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.

  • - 铁水 tiěshuǐ 灌注 guànzhù dào 砂型 shāxíng 凝固 nínggù hòu jiù chéng le 铸件 zhùjiàn

    - rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.

  • - 孩子 háizi men 凝神 níngshén 聆听 língtīng 故事 gùshì

    - Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凝固

Hình ảnh minh họa cho từ 凝固

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao