凝固汽油弹 nínggù qìyóu dàn

Từ hán việt: 【ngưng cố khí du đạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凝固汽油弹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưng cố khí du đạn). Ý nghĩa là: bom Na-pan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凝固汽油弹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凝固汽油弹 khi là Danh từ

bom Na-pan

爆炸时能发出高温火焰的一种炸弹,内装用汽油和其他化学药品制成的胶状物,爆炸时向四周溅射,发出1,0000C左右的高温,并能粘在其他物体上长时间地燃烧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝固汽油弹

  • - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • - 汽油桶 qìyóutǒng

    - thùng xăng

  • - 汽油 qìyóu guàn 已经 yǐjīng 加满 jiāmǎn le yóu

    - Bình xăng đã đổ đầy rồi.

  • - 我们 wǒmen cóng 石油 shíyóu zhōng 提取 tíqǔ 汽油 qìyóu

    - Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.

  • - 合成 héchéng 汽油 qìyóu

    - dầu xăng tổng hợp.

  • - 汽车 qìchē 油门 yóumén

    - ga ô tô

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 漏斗 lòudǒu 汽油 qìyóu 灌进 guànjìn 油箱 yóuxiāng

    - Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.

  • - 老式 lǎoshì 汽车 qìchē 费油 fèiyóu

    - Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.

  • - 汽油 qìyóu de 气味 qìwèi hěn 刺鼻 cìbí

    - Mùi xăng rất khó chịu.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • - 汽车 qìchē de 油门 yóumén 踏板 tàbǎn shì 我们 wǒmen 控制 kòngzhì 汽车 qìchē zuì 直接 zhíjiē de 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.

  • - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 已经 yǐjīng 凝固 nínggù

    - Kinh tế đã rơi vào tình trạng trì trệ.

  • - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • - 像是 xiàngshì 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 爆炸 bàozhà 之后 zhīhòu de 样子 yàngzi

    - Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.

  • - 所以 suǒyǐ 妈妈 māma bèi 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 害死 hàisǐ le

    - Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.

  • - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

  • - 水汽 shuǐqì zài 窗户 chuānghu shàng 凝结 níngjié

    - Hơi nước ngưng tụ trên cửa sổ.

  • - 油类 yóulèi zài 低温 dīwēn xià huì 凝固 nínggù

    - Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凝固汽油弹

Hình ảnh minh họa cho từ 凝固汽油弹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝固汽油弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao