Đọc nhanh: 融化 (dung hoá). Ý nghĩa là: tan; hoà tan; tan chảy; tan ra (băng, tuyết...). Ví dụ : - 河里的冰开始融化了。 Băng trên sông bắt đầu tan chảy.. - 雪没有一点融化的迹象。 Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
Ý nghĩa của 融化 khi là Động từ
✪ tan; hoà tan; tan chảy; tan ra (băng, tuyết...)
(冰,雪等) 变成水也作溶化
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 雪 没有 一点 融化 的 迹象
- Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 雪 没有 一点 融化 的 迹象
- Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 融化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
融›
tan; chảy ra; hoà tan
nóng chảy; tan chảydung hoá; dung
Hoà Tan (Vật Rắn)
dung hợpdung giải
tan (băng, tuyết)
lạnh cóng; tê cóngbuốt cóng
Hòa Tan
Cứng Lại, Đông Đặc
Ngưng Tụ (Từ Thể Khí Chuyển Sang Thể Lỏng), Đông Lại, Đông Lại (Từ Thể Lỏng Chuyển Thành Thể Rắn)
Đông Cứng
Đông Lạnh, Ướp Lạnh
đông lại; ngưng lại; ngưng tập
đóng băng (sông)mặt đất đóng băng
đóng băng; đông lạnh; phủ sương giá; đóng tuyết
củng cố; đoàn kết; cố kếtliên kếtbiến thành thể rắn