Đọc nhanh: 减轻债务 (giảm khinh trái vụ). Ý nghĩa là: nhẹ nợ.
Ý nghĩa của 减轻债务 khi là Danh từ
✪ nhẹ nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻债务
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 她 背 了 一身 债务
- Cô ấy gánh vác một khoản nợ lớn.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 汽车 被 拿 去 抵 债务
- Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减轻债务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减轻债务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
减›
务›
轻›