Đọc nhanh: 加重 (gia trọng). Ý nghĩa là: nặng thêm; tăng thêm; gia trọng. Ví dụ : - 加重负担。 tăng thêm gánh nặng.. - 加重语气。 nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.. - 病势加重。 bệnh nặng thêm.
Ý nghĩa của 加重 khi là Động từ
✪ nặng thêm; tăng thêm; gia trọng
增加重量或程度
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加重
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 加重 语气
- nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 这件 事 更加 重要 了
- Việc này càng quan trọng hơn.
- 我 的 体重增加 了 不少
- Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
重›