zhǔn

Từ hán việt: 【chuẩn.chuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn.chuyết). Ý nghĩa là: cho; cho phép; phê duyệt, theo; theo đúng, đúng; chính xác; chuẩn xác. Ví dụ : - 。 Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.. - 。 Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.. - 。 Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho; cho phép; phê duyệt

允许;许可

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 批准 pīzhǔn le de 请假 qǐngjià

    - Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.

  • - 老师 lǎoshī 不准 bùzhǔn 我们 wǒmen 外出 wàichū

    - Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

theo; theo đúng

按照;依据

Ví dụ:
  • - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • - zhǔn 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān 会下 huìxià 大雨 dàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đúng; chính xác; chuẩn xác

正确无误

Ví dụ:
  • - 射击 shèjī de 技术 jìshù 非常 fēicháng zhǔn

    - Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.

  • - de 计算结果 jìsuànjiéguǒ 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Kết quả tính toán của cô ấy rất chính xác.

chắc chắn

确定不变的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà zhǔn huì 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 猜测 cāicè 准是 zhǔnshì duì de

    - Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chuẩn; chắc chắn

确定的主意、把握等(多用在“有”“没有”后面)

Ví dụ:
  • - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • - duì 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 有准 yǒuzhǔn 信心 xìnxīn

    - Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.

tiêu chuẩn; mức độ; trình độ

标准

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 什么 shénme 标准 biāozhǔn

    - Dự án này không có tiêu chuẩn nào cả.

  • - 这个 zhègè 测试 cèshì de 标准 biāozhǔn hěn gāo

    - Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhất định; chắc chắn; thế nào cũng

保准;一定

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zhǔn néng 成功 chénggōng

    - Bọn họ nhất định sẽ thành công.

  • - 准会来 zhǔnhuìlái 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến tham gia buổi tiệc.

  • - 准会 zhǔnhuì 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Bạn nhất định sẽ thích món quà này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 不准(+B)+ Động từ/ Tính từ

A không cho phép B làm gì đấy/ như thế nào đấy

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 不准 bùzhǔn 早恋 zǎoliàn

    - Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.

  • - 不准 bùzhǔn 喜欢 xǐhuan

    - Anh không cho phép em thích anh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

同意 vs 准

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là "ý kiến, quan điểm, góp ý, đề xuất, chủ trương, kế hoạch, dự định", v.v., hoặc nó có thể là một hành động để thực hiện những điều trên; tân ngữ của "" thường là một loại hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 妈妈 māma 不准 bùzhǔn 早恋 zǎoliàn

    - Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - piē 手榴弹 shǒuliúdàn 很准 hěnzhǔn

    - Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.

  • - 车上 chēshàng 准备 zhǔnbèi le 备用轮胎 bèiyònglúntāi

    - Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.

  • - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 准

Hình ảnh minh họa cho từ 准

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao