Đọc nhanh: 力争上游 (lực tranh thượng du). Ý nghĩa là: nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu. Ví dụ : - 鼓足干劲,力争上游。 dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.. - 鼓足干劲,力争上游。 cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.. - 鼓足干劲,力争上游。 Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Ý nghĩa của 力争上游 khi là Thành ngữ
✪ nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
努力奋斗,争取先进
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力争上游
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 力争上游
- Phấn đấu vượt lên hàng đầu.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 这是 《 权力 的 游戏 》 里 的 那 把
- Đó là từ Game of Thrones.
- 他 玩游戏 上 了 瘾
- Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 玩游戏 让 他们 上瘾
- Chơi trò chơi khiến họ nghiện.
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 街上 净 是 游客
- Trên phố đều là khách du lịch.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力争上游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力争上游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
争›
力›
游›
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
Không Ngừng Cố Gắng
không cam chịu thua kém người; không để thua chị kém em; thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
Tranh Lên Trước
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
ganh đua (với người tài đức)
không chịu thua kém
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
hạnh phúc với hiện trạngđể lại một tình huống như nó làđể mọi thứ như chúng vốn có (thành ngữ)
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
biết khó mà lui
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
đắm mình trong truỵ lạc; chìm đắm trong trụy lạc
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo