再会 zàihuì

Từ hán việt: 【tái hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái hội). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 。 Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.. - ! Tạm biệt, chúc bạn may mắn!. - 。 Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 再会 khi là Động từ

tạm biệt; chào tạm biệt

再见

Ví dụ:
  • - 再会 zàihuì 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu jiàn

    - Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.

  • - 再会 zàihuì 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn

    - Tạm biệt, chúc bạn may mắn!

  • - 再会 zàihuì 希望 xīwàng 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn

    - Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再会

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 再会 zàihuì 祝你好运 zhùnǐhǎoyùn

    - Tạm biệt, chúc bạn may mắn!

  • - 我们 wǒmen wán 一会儿 yīhuìer zài 回家 huíjiā

    - Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.

  • - 会议 huìyì 不能 bùnéng zài 被淹 bèiyān zhì

    - Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.

  • - 导演 dǎoyǎn 再现 zàixiàn le 封建社会 fēngjiànshèhuì

    - Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.

  • - 一会儿 yīhuìer zài 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy cách một lúc lại uống nước.

  • - 再见 zàijiàn de 机会 jīhuì huì yǒu

    - Sẽ có cơ hội gặp lại.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 就别 jiùbié zài nán wèi le

    - Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

  • - 我们 wǒmen 有缘 yǒuyuán 自会 zìhuì zài 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.

  • - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • - 茶刚 chágāng pào shàng mèn 一会 yīhuì zài

    - Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.

  • - 茶得 chádé mèn shàng 一会儿 yīhuìer zài 享用 xiǎngyòng

    - Trà phải để ngấm rồi hãy uống.

  • - 机会 jīhuì 已逝 yǐshì 不再 bùzài 复来 fùlái

    - Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì 上当 shàngdàng le

    - Tôi sẽ không bao giờ bị lừa nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì 回到 huídào 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再会

Hình ảnh minh họa cho từ 再会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao