Đọc nhanh: 再会 (tái hội). Ý nghĩa là: tạm biệt; chào tạm biệt. Ví dụ : - 再会,我们下周见。 Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.. - 再会,祝你好运! Tạm biệt, chúc bạn may mắn!. - 再会,希望下次见面。 Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
Ý nghĩa của 再会 khi là Động từ
✪ tạm biệt; chào tạm biệt
再见
- 再会 , 我们 下周 见
- Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再会
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 会议 不能 再 被淹 滞
- Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 她 不会 唱歌 , 就别 再 难 为 她 了
- Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 茶刚 泡 上 , 闷 一会 再 喝
- Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
- 茶得 闷 上 一会儿 再 享用
- Trà phải để ngấm rồi hãy uống.
- 机会 已逝 , 不再 复来
- Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.
- 我 再也不会 上当 了
- Tôi sẽ không bao giờ bị lừa nữa.
- 她 再也不会 回到 那个 城市
- Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
再›