Đọc nhanh: 再嫁 (tái giá). Ý nghĩa là: tái giá; tái hôn. Ví dụ : - 再醮(再嫁)。 tái giá.
Ý nghĩa của 再嫁 khi là Động từ
✪ tái giá; tái hôn
(妇女) 再婚
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再嫁
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 再醮 ( 再嫁 )
- tái giá.
- 我 再也 长不大 嫁给 爸比 了
- Con sẽ không bao giờ lớn lên và lấy bố đâu!
- 他们 再也 没 去过 那个 地方
- Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再嫁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再嫁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
嫁›