Đọc nhanh: 办公用夹 (biện công dụng giáp). Ý nghĩa là: Kẹp cho văn phòng.
Ý nghĩa của 办公用夹 khi là Danh từ
✪ Kẹp cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用夹
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公用夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公用夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›
夹›
用›