Đọc nhanh: 派车公用申请单 (phái xa công dụng thân thỉnh đơn). Ý nghĩa là: đơn vị điều xe (dùng xe của công ty để phục vụ đưa đón nhân viên; vận chuyển hàng hoá).
Ý nghĩa của 派车公用申请单 khi là Danh từ
✪ đơn vị điều xe (dùng xe của công ty để phục vụ đưa đón nhân viên; vận chuyển hàng hoá)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派车公用申请单
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 请 不要 让 孩子 使用 购物车
- Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 请 用 简单 的 词语 解释
- Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派车公用申请单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派车公用申请单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
单›
派›
用›
申›
请›
车›