Đọc nhanh: 公用电话 (công dụng điện thoại). Ý nghĩa là: Điện thoại công cộng.
Ý nghĩa của 公用电话 khi là Danh từ
✪ Điện thoại công cộng
公用电话是指电话经营部门在公共场所安装的供公共使用的收费电话,有的时候在大街上随处可见的电话亭内就是供人拨打电话的地方。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用电话
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
- 公用电话
- điện thoại công cộng
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公用电话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公用电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
用›
电›
话›