Đọc nhanh: 公园 (công viên). Ý nghĩa là: công viên. Ví dụ : - 她喜欢在公园里拍照。 Cô ấy thích chụp ảnh trong công viên.. - 这个公园的风景很美。 Phong cảnh của công viên này rất đẹp.. - 公园旁边有一条小河。 Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.
Ý nghĩa của 公园 khi là Danh từ
✪ công viên
供公众游览休息的园林,一般设在城市中,花草树木很多,有的还有湖水
- 她 喜欢 在 公园 里 拍照
- Cô ấy thích chụp ảnh trong công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
- 公园 旁边 有 一条 小河
- Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公园
✪ Số lượng + 个/座 + 公园
số lượng danh
- 我们 附近 有 两个 公园
- Gần chỗ chúng tôi có hai công viên.
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公园
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 我 在 公园 练武术
- Tôi luyện võ thuật ở công viên.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 我们 去 公园 转转 吧
- Chúng ta đi dạo công viên nhé.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 他 在 公园 露宿
- Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
园›