Đọc nhanh: 公约数 (công ước số). Ý nghĩa là: ước số chung (toán học).
Ý nghĩa của 公约数 khi là Danh từ
✪ ước số chung (toán học)
公因数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公约数
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 它 重约 100 公斤
- Nó nặng khoảng 100 kg.
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公约数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公约数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
数›
约›