全世界 quán shìjiè

Từ hán việt: 【toàn thế giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全世界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn thế giới). Ý nghĩa là: toàn bộ thế giới, trên toàn thế giới. Ví dụ : - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới. - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全世界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全世界 khi là Danh từ

toàn bộ thế giới

entire world

Ví dụ:
  • - shì 全世界 quánshìjiè 唯一 wéiyī

    - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới

trên toàn thế giới

worldwide

Ví dụ:
  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全世界

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 晚安 wǎnān 全世界 quánshìjiè

    - Chúc cả thế giới ngủ ngon!

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 书籍 shūjí shì 全世界 quánshìjiè de 营养品 yíngyǎngpǐn

    - Sách là dưỡng chất của cả thế giới.

  • - jiàn 事件 shìjiàn 震惊 zhènjīng le 全世界 quánshìjiè

    - Sự kiện đó đã làm chấn động cả thế giới.

  • - 稻米 dàomǐ shì 全世界 quánshìjiè 半数以上 bànshùyǐshàng 人民 rénmín de 主要 zhǔyào 食粮 shíliáng

    - Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.

  • - 磅礴 pángbó 全世界 quánshìjiè

    - dâng trào trên toàn thế giới.

  • - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 遍布 biànbù 全世界 quánshìjiè

    - Loại hoa này phân bố khắp thế giới.

  • - 北京 běijīng 广播电台 guǎngbōdiàntái xiàng 全世界 quánshìjiè 播送 bōsòng 新闻 xīnwén

    - Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.

  • - shì 全世界 quánshìjiè 唯一 wéiyī

    - Bạn là người duy nhất trên toàn thế giới

  • - 这个 zhègè 发明 fāmíng bèi 全世界 quánshìjiè 承认 chéngrèn le

    - Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.

  • - 全世界 quánshìjiè zài 支持 zhīchí

    - Cả thế giới đang ủng hộ anh ấy.

  • - 全世界 quánshìjiè dōu yòng 公历 gōnglì

    - Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.

  • - 盐湖城 yánhúchéng yǒu 全世界 quánshìjiè 最大 zuìdà de 家族 jiāzú 历史 lìshǐ 图书馆 túshūguǎn

    - Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.

  • - 全世界 quánshìjiè 人民 rénmín 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 慢说 mànshuō 国内 guónèi 少有 shǎoyǒu zài 全世界 quánshìjiè duō

    - loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全世界

Hình ảnh minh họa cho từ 全世界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao