Đọc nhanh: 全局性 (toàn cục tính). Ý nghĩa là: toàn cầu.
Ý nghĩa của 全局性 khi là Danh từ
✪ toàn cầu
global
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局性
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 通观全局
- nhìn toàn cục
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全局性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全局性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
局›
性›