Đọc nhanh: 克隆 (khắc long). Ý nghĩa là: nhân bản (vô tính). Ví dụ : - 科学家成功克隆了羊。 Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.. - 我们可以克隆植物。 Chúng ta có thể nhân bản thực vật.. - 克隆羊是科学的突破。 Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
Ý nghĩa của 克隆 khi là Động từ
✪ nhân bản (vô tính)
生物体通过体细胞进行的无性繁殖,以及由无性繁殖形成的基因型完全相同的后代个体
- 科学家 成功 克隆 了 羊
- Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.
- 我们 可以 克隆 植物
- Chúng ta có thể nhân bản thực vật.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克隆
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 我们 可以 克隆 植物
- Chúng ta có thể nhân bản thực vật.
- 科学家 成功 克隆 了 羊
- Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 那 你 能 帮 妈妈 把 那辆 别克 弄 回来 吗
- Bạn có thể giúp tôi lấy lại Buick được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
隆›