软件 ruǎnjiàn

Từ hán việt: 【nhuyễn kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "软件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: phần mềm; ứng dụng. Ví dụ : - 。 Phần mềm mới rất hữu ích.. - 。 Cập nhật phần mềm đã hoàn tất.. - 。 Anh ấy giỏi viết phần mềm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 软件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 软件 khi là Danh từ

phần mềm; ứng dụng

与计算机系统操作有关的计算机程序、规程、规则,以及可能有的文件、文档及数据

Ví dụ:
  • - xīn 软件 ruǎnjiàn hěn hǎo yòng

    - Phần mềm mới rất hữu ích.

  • - 软件 ruǎnjiàn 更新 gēngxīn 完成 wánchéng

    - Cập nhật phần mềm đã hoàn tất.

  • - 擅长 shàncháng xiě 软件 ruǎnjiàn

    - Anh ấy giỏi viết phần mềm.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 不错 bùcuò

    - Phần mềm này hay đấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软件

Động từ + 软件

hành động liên quan đến 软件

Ví dụ:
  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 卸载 xièzǎi 软件 ruǎnjiàn

    - Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.

  • - 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn

    - Tôi cần cài đặt phần mềm này.

Tính từ + 的 + 软件

"软件" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 可靠 kěkào de 软件 ruǎnjiàn

    - Đây là một phần mềm đáng tin cậy.

  • - qǐng 下载 xiàzǎi 最新 zuìxīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Vui lòng tải xuống phần mềm mới nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn

    - Tôi cần cài đặt phần mềm này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

  • - 杀毒软件 shādúruǎnjiàn

    - phần mềm diệt virus.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo de 面子 miànzi hěn 柔软 róuruǎn

    - Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 经常 jīngcháng 发现 fāxiàn 闪退 shǎntuì 问题 wèntí

    - Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash

  • - xīn 软件 ruǎnjiàn 如何 rúhé 运作 yùnzuò

    - Phần mềm mới vận hành như thế nào?

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 卸载 xièzǎi 软件 ruǎnjiàn

    - Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 衬里 chènlǐ hěn 柔软 róuruǎn

    - Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi.

  • - de 公司 gōngsī bèi 勒索 lèsuǒ 软件 ruǎnjiàn 攻击 gōngjī le

    - Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.

  • - 软件 ruǎnjiàn 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc phần mềm.

  • - jiù 好比 hǎobǐ shì 一款 yīkuǎn xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 操作 cāozuò 起来 qǐlai hěn 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.

  • - 扫描 sǎomiáo 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 查找 cházhǎo 病毒 bìngdú

    - Phần mềm quét có thể tìm virus.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 不错 bùcuò

    - Phần mềm này hay đấy.

  • - 公司 gōngsī 开始 kāishǐ 运用 yùnyòng xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 软件

Hình ảnh minh họa cho từ 软件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao