Đọc nhanh: 营销 (doanh tiêu). Ý nghĩa là: tiếp thị. Ví dụ : - 网络营销很流行。 Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.. - 他从事营销工作。 Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.. - 营销能促进销售。 Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
Ý nghĩa của 营销 khi là Động từ
✪ tiếp thị
经营销售
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 采用 有效 的 营销 策略
- Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả
- 我 对 市场营销 很 在 行
- Tôi khá giỏi trong lĩnh vực tiếp thị.
- 通过 网络营销 扩大 市场
- Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 公司 启动 了 新 的 营销 项目
- Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.
- 公司 的 营销 攻略 很 成功
- Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm营›
销›