Đọc nhanh: 光鲜亮丽 (quang tiên lượng lệ). Ý nghĩa là: Rạng rỡ tươi đẹp.. Ví dụ : - 明星之所以受人关注,是因为他们在荧幕上光鲜亮丽。 Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Ý nghĩa của 光鲜亮丽 khi là Thành ngữ
✪ Rạng rỡ tươi đẹp.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光鲜亮丽
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 油光 闪亮
- bóng loáng
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 澳洲 的 自然风光 很 美丽
- Cảnh quan thiên nhiên của nước Úc rất đẹp.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 灯光 太亮 了
- Ánh đèn sáng quá.
- 蜡烛 的 光烛 亮 了 整个 房间
- Ánh sáng của cây nến chiếu sáng cả căn phòng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 火光 通亮
- ánh lửa sáng trưng
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光鲜亮丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光鲜亮丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
亮›
光›
鲜›