Đọc nhanh: 善意 (thiện ý). Ý nghĩa là: thiện ý; thiện chí; ý tốt. Ví dụ : - 善意的批评。 phê bình có thiện ý.
Ý nghĩa của 善意 khi là Danh từ
✪ thiện ý; thiện chí; ý tốt
善良的心意;好意
- 善意 的 批评
- phê bình có thiện ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 善意 的 批评
- phê bình có thiện ý.
- 来意 不善
- đến với ý không tốt
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 你 的 老师 很 善解人意
- Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
意›