Đọc nhanh: 做饭店 (tố phạn điếm). Ý nghĩa là: Làm nhà hàng.
Ý nghĩa của 做饭店 khi là Danh từ
✪ Làm nhà hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做饭店
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 这 顿饭 是 我 做 的
- Bữa ăn này là do tôi nấu.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 她 做饭 做 得 很 糟糕
- Cô ấy nấu cơm rất tệ.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做饭店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做饭店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
店›
饭›