Đọc nhanh: 做工 (tố công). Ý nghĩa là: làm công, điệu bộ (sân khấu), làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật). Ví dụ : - 他在纺纱厂做工。 anh ấy làm công trong xưởng dệt.. - 这件衣服做工很细。 bộ đồ này may rất tinh tế.
✪ làm công
从事体力劳动
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
✪ điệu bộ (sân khấu)
(做工儿) 同''做功''
✪ làm; tạo ra; chế tác (chất lượng hoặc kỹ thuật)
指制作的技术或质量
- 这件 衣服 做工 很 细
- bộ đồ này may rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做工
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 做 夜工
- làm đêm
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
工›