Đọc nhanh: 做早饭 (tố tảo phạn). Ý nghĩa là: Làm bữa sáng. Ví dụ : - 妈妈给我们做早饭。 Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
Ý nghĩa của 做早饭 khi là Động từ
✪ Làm bữa sáng
- 妈妈 给 我们 做 早饭
- Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做早饭
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 这 顿饭 是 我 做 的
- Bữa ăn này là do tôi nấu.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 她 做饭 做 得 很 糟糕
- Cô ấy nấu cơm rất tệ.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 爸爸 和 妈妈 一起 做饭
- Bố và mẹ cùng nấu ăn.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 妈妈 给 我们 做 早饭
- Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做早饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做早饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
早›
饭›