Đọc nhanh: 做功 (tố công). Ý nghĩa là: điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.). Ví dụ : - 做功戏 điệu bộ kịch
✪ điệu bộ (diễn kịch trên sân khấu.)
戏曲中演员的动作和表情
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做功
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 做 功德
- làm công quả
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 姐姐 在 做 功课
- Chị đang làm bài tập.
- 做事 不苟 才能 成功
- Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 小清 和丽丽 一起 做 功课
- Tiểu Thanh và Lệ Lệ cùng nhau làm bài tập.
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 她 认真 价做 功课
- Cô ấy chăm chỉ làm bài tập.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
功›