Hán tự: 做
Đọc nhanh: 做 (tố). Ý nghĩa là: chế tạo, viết; sáng tác, làm; làm việc; thực hiện. Ví dụ : - 他在工厂做家具。 Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.. - 他们做了一个新产品。 Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.. - 他在做一篇文章。 Anh ấy đang viết một bài báo.
Ý nghĩa của 做 khi là Động từ
✪ chế tạo
制造
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 他们 做 了 一个 新 产品
- Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.
✪ viết; sáng tác
写作
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 她 做 了 很多 笔记
- Cô ấy đã viết nhiều ghi chú.
✪ làm; làm việc; thực hiện
干,从事某种工作或进行某种活动
- 我 每天 做 很多 事情
- Tôi làm nhiều việc mỗi ngày.
- 你 今天 做 了 什么 ?
- Hôm nay bạn đã làm gì?
✪ làm; tổ chức; chúc mừng
举行家庭的庆祝或纪念活动
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
✪ đảm nhiệm; trở thành
充当;成为
- 我 做 了 项目 的 协调员
- Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.
- 她 想 做 一个 好孩子
- Cô ấy muốn trở thành một đứa trẻ ngoan.
✪ làm; dùng làm; sử dụng làm
用作
- 这 间 屋子 做 教室
- Căn phòng này được sử dụng làm lớp học.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
✪ trở thành; kết thành; tạo thành (quan hệ)
联结成(某种关系)
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
✪ giả vờ; giả trang
装出(某种样子)
- 她 做作 地笑 了 一下
- Cô ấy giả vờ cười một chút.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做
✪ 做 + 得 + 很/非常 + Tính từ
- 她 做 得 非常 好
- Cô ấy làm rất tốt.
- 他 做 得 很 认真
- Anh ấy làm rất nghiêm túc.
✪ 做 + 得/不 + 到/了
- 我 做 不到 这个 任务
- Tôi không làm được nhiệm vụ này.
- 她 做 得到 所有 的 工作
- Cô ấy làm được tất cả công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›