zuò

Từ hán việt: 【tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: chế tạo, viết; sáng tác, làm; làm việc; thực hiện. Ví dụ : - 。 Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.. - 。 Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.. - 。 Anh ấy đang viết một bài báo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chế tạo

制造

Ví dụ:
  • - zài 工厂 gōngchǎng zuò 家具 jiājù

    - Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.

  • - 他们 tāmen zuò le 一个 yígè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã chế tạo một sản phẩm mới.

viết; sáng tác

写作

Ví dụ:
  • - zài zuò 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đang viết một bài báo.

  • - zuò le 很多 hěnduō 笔记 bǐjì

    - Cô ấy đã viết nhiều ghi chú.

làm; làm việc; thực hiện

干,从事某种工作或进行某种活动

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān zuò 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Tôi làm nhiều việc mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān zuò le 什么 shénme

    - Hôm nay bạn đã làm gì?

làm; tổ chức; chúc mừng

举行家庭的庆祝或纪念活动

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào zuò le 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Trường học đã tổ chức một cuộc thi.

  • - 公司 gōngsī zuò le 一个 yígè 活动 huódòng

    - Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.

đảm nhiệm; trở thành

充当;成为

Ví dụ:
  • - zuò le 项目 xiàngmù de 协调员 xiétiáoyuán

    - Tôi đảm nhiệm vai trò điều phối viên của dự án.

  • - xiǎng zuò 一个 yígè 好孩子 hǎoháizi

    - Cô ấy muốn trở thành một đứa trẻ ngoan.

làm; dùng làm; sử dụng làm

用作

Ví dụ:
  • - zhè jiān 屋子 wūzi zuò 教室 jiàoshì

    - Căn phòng này được sử dụng làm lớp học.

  • - zhè 本书 běnshū zuò 纪念品 jìniànpǐn

    - Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.

trở thành; kết thành; tạo thành (quan hệ)

联结成(某种关系)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zuò le 夫妻 fūqī

    - Họ trở thành vợ chồng.

  • - 我们 wǒmen zuò le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.

giả vờ; giả trang

装出(某种样子)

Ví dụ:
  • - 做作 zuòzuo 地笑 dìxiào le 一下 yīxià

    - Cô ấy giả vờ cười một chút.

  • - 做出 zuòchū hěn 关心 guānxīn de 样子 yàngzi

    - Cô ấy giả vờ rất quan tâm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

做 + 得 + 很/非常 + Tính từ

Ví dụ:
  • - zuò 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy làm rất tốt.

  • - zuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm rất nghiêm túc.

做 + 得/不 + 到/了

Ví dụ:
  • - zuò 不到 búdào 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi không làm được nhiệm vụ này.

  • - zuò 得到 dédào 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm được tất cả công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 粗布 cūbù néng 做成 zuòchéng 桌布 zhuōbù ne

    - Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - zuò de 事拉上 shìlāshàng le 家人 jiārén

    - Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做

Hình ảnh minh họa cho từ 做

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao