Hán tự: 休
Đọc nhanh: 休 (hưu.hu). Ý nghĩa là: nghỉ; nghỉ ngơi; nghỉ hưu, ngừng; thôi; nghỉ; tạm ngừng; dừng lại; bỏ cuộc, bỏ; đuổi (vợ). Ví dụ : - 他退休后开始旅行。 Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.. - 她打算明年退休。 Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.. - 他绝不会轻易罢休。 Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
Ý nghĩa của 休 khi là Động từ
✪ nghỉ; nghỉ ngơi; nghỉ hưu
休息
- 他 退休 后 开始 旅行
- Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
✪ ngừng; thôi; nghỉ; tạm ngừng; dừng lại; bỏ cuộc
停止
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 他们 终于 同意 休战 了
- Cuối cùng họ cũng đồng ý ngừng chiến.
✪ bỏ; đuổi (vợ)
旧指丈夫离弃妻子
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
Ý nghĩa của 休 khi là Phó từ
✪ đừng; thôi; không nên (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
表示禁止或劝阻,相当于“别”“不要”
- 休 要 生气 , 我们 再谈
- Đừng tức giận, chúng ta sẽ nói chuyện lại.
- 休 打扰 他 正在 思考
- Đừng làm phiền anh ấy đang suy nghĩ.
Ý nghĩa của 休 khi là Danh từ
✪ tốt hoặc xấu; may mắn hoặc bất lợi (tương lai)
好和坏
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 她 对 未来 的 休咎 感到 担忧
- Cô ấy cảm thấy lo lắng về sự may mắn hoặc bất lợi của tương lai.
Ý nghĩa của 休 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; hân hoan
欢乐;喜庆
- 休 的 音乐 让 大家 跳舞
- Âm nhạc vui vẻ làm mọi người nhảy múa.
- 婚宴 上 的 每个 人 都 很 休
- Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›