Hán tự: 作
Đọc nhanh: 作 (tá.tác). Ý nghĩa là: tác phẩm, coi; làm; thực hiện, làm; tác. Ví dụ : - 这是一个杰作。 Đây là một kiệt tác.. - 这里都是我的新作。 Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.. - 这个作品真好看。 Tác phẩm này rất đẹp.
Ý nghĩa của 作 khi là Danh từ
✪ tác phẩm
创作的作品
- 这是 一个 杰作
- Đây là một kiệt tác.
- 这里 都 是 我 的 新作
- Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.
- 这个 作品 真 好看
- Tác phẩm này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 作 khi là Động từ
✪ coi; làm; thực hiện
当作;作为
- 我 把 它 作 礼物
- Tôi đem nó làm quà.
- 我 把 他 作 朋友
- Tôi coi anh ấy như bạn.
✪ làm; tác
做某事;从事某种活动
- 我们 合作 吧
- Chúng ta hợp tác nhé.
- 他 在 作 作业 呢
- Anh ấy đang làm bài tập.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ viết; soạn; vẽ; sáng tác; biên soạn
写作;创作
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 他 每天 都 会 作曲
- Anh ấy sáng tác nhạc mỗi ngày.
- 你 会 自己 作诗 吗 ?
- Bạn có thể tự sáng tác thơ không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vờ; ra vẻ; giả bộ
故意装出(某种样子)
- 他作 生气 的 样子
- Anh ấy giả bộ tức giận.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
✪ dấy lên; rộ lên; nổi lên; làm trò
兴起;出现
- 猫 在 半夜 突然 作怪
- Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
✪ xảy ra; buồn nôn; tái phát
发生;发作
- 我 觉得 作呕
- Tôi cảm thấy buồn nôn.
- 他 的 旧病 作
- Bệnh cũ của anh ấy tái phát.
✪ sản xuất; lao động; sinh hoạt; vận hành
制造;劳作
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作
✪ Chủ ngữ + 认/收 + Ai đó + 作 + Tân ngữ
Ai nhận ai đó là gì
- 你 认 她 作 姐姐 了
- Bạn nhận cô ấy là chị rồi.
- 我认 她 作 我 的 养母
- Tôi nhận bà ấy là mẹ nuôi của tôi.
✪ 作 + Tân ngữ(画/诗/曲)
Viết/soạn/làm cái gì đấy
- 他 在 作曲
- Anh ấy đang sáng tác nhạc.
- 我 在 作画
- Tôi đang vẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›