zuò

Từ hán việt: 【tá.tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá.tác). Ý nghĩa là: tác phẩm, coi; làm; thực hiện, làm; tác. Ví dụ : - 。 Đây là một kiệt tác.. - 。 Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.. - 。 Tác phẩm này rất đẹp.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tác phẩm

创作的作品

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 杰作 jiézuò

    - Đây là một kiệt tác.

  • - 这里 zhèlǐ dōu shì de 新作 xīnzuò

    - Chỗ này đều là tác phẩm mới của tôi.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn zhēn 好看 hǎokàn

    - Tác phẩm này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi; làm; thực hiện

当作;作为

Ví dụ:
  • - zuò 礼物 lǐwù

    - Tôi đem nó làm quà.

  • - zuò 朋友 péngyou

    - Tôi coi anh ấy như bạn.

làm; tác

做某事;从事某种活动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 合作 hézuò ba

    - Chúng ta hợp tác nhé.

  • - zài zuò 作业 zuòyè ne

    - Anh ấy đang làm bài tập.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài zuò 实验 shíyàn

    - Họ đang làm thí nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

viết; soạn; vẽ; sáng tác; biên soạn

写作;创作

Ví dụ:
  • - 他作 tāzuò le 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.

  • - 每天 měitiān dōu huì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy sáng tác nhạc mỗi ngày.

  • - huì 自己 zìjǐ 作诗 zuòshī ma

    - Bạn có thể tự sáng tác thơ không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vờ; ra vẻ; giả bộ

故意装出(某种样子)

Ví dụ:
  • - 他作 tāzuò 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ấy giả bộ tức giận.

  • - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

dấy lên; rộ lên; nổi lên; làm trò

兴起;出现

Ví dụ:
  • - māo zài 半夜 bànyè 突然 tūrán 作怪 zuòguài

    - Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.

  • - 总是 zǒngshì zài 工作 gōngzuò shí 作怪 zuòguài

    - Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.

xảy ra; buồn nôn; tái phát

发生;发作

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 作呕 zuòǒu

    - Tôi cảm thấy buồn nôn.

  • - de 旧病 jiùbìng zuò

    - Bệnh cũ của anh ấy tái phát.

sản xuất; lao động; sinh hoạt; vận hành

制造;劳作

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 按时 ànshí 作息 zuòxī

    - Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 操作电脑 cāozuòdiànnǎo

    - Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 认/收 + Ai đó + 作 + Tân ngữ

Ai nhận ai đó là gì

Ví dụ:
  • - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • - 我认 wǒrèn zuò de 养母 yǎngmǔ

    - Tôi nhận bà ấy là mẹ nuôi của tôi.

作 + Tân ngữ(画/诗/曲)

Viết/soạn/làm cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zài 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy đang sáng tác nhạc.

  • - zài 作画 zuòhuà

    - Tôi đang vẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作

Hình ảnh minh họa cho từ 作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao