Đọc nhanh: 做伴 (tố bạn). Ý nghĩa là: làm bạn; bầu bạn; ở bên cạnh. Ví dụ : - 母亲生病,需要有个人做伴。 mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
Ý nghĩa của 做伴 khi là Động từ
✪ làm bạn; bầu bạn; ở bên cạnh
(做伴儿) 当陪伴的人
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做伴
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做伴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
做›