Đọc nhanh: 假戏真做 (giả hí chân tố). Ý nghĩa là: Phim giả tình thật.
Ý nghĩa của 假戏真做 khi là Thành ngữ
✪ Phim giả tình thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假戏真做
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假戏真做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假戏真做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
做›
戏›
真›