假戏真做 jiǎ xì zhēn zuò

Từ hán việt: 【giả hí chân tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假戏真做" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả hí chân tố). Ý nghĩa là: Phim giả tình thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假戏真做 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假戏真做 khi là Thành ngữ

Phim giả tình thật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假戏真做

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 做功 zuògōng

    - điệu bộ kịch

  • - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • - 妈妈 māma zuò de 羊肉 yángròu 真棒 zhēnbàng

    - Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.

  • - zhè 正是 zhèngshì zài 玩火 wánhuǒ 当做 dàngzuò 儿戏 érxì

    - Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.

  • - 伍人 wǔrén 一组 yīzǔ zuò 游戏 yóuxì

    - Năm người một nhóm chơi trò chơi.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 蜡像 làxiàng zuò 浑如 húnrú 真人 zhēnrén 一样 yīyàng

    - đèn cầy làm rất giống hình người.

  • - zuò 家具 jiājù de 手艺 shǒuyì 真不错 zhēnbùcuò

    - kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.

  • - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 小伙伴 xiǎohuǒbàn men 一起 yìqǐ zuò 游戏 yóuxì

    - Bạn bè chơi game cùng nhau.

  • - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

  • - 昨天 zuótiān de 演得 yǎndé 真盖 zhēngài

    - Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.

  • - zhè 年头儿 niántóuer 工人 gōngrén 可真 kězhēn zuò 主人 zhǔrén le

    - thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.

  • - 真假 zhēnjiǎ 只有 zhǐyǒu 一线 yīxiàn 之隔 zhīgé

    - Đó là một dòng tốt.

  • - zuò zhēn hǎo 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.

  • - 真是 zhēnshi 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de huò

    - Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假戏真做

Hình ảnh minh họa cho từ 假戏真做

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假戏真做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao