Đọc nhanh: 促请 (xúc thỉnh). Ý nghĩa là: Đôn đốc. Ví dụ : - 在晚报的一则广告里,他促请大家注意他新进的货物。 Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
Ý nghĩa của 促请 khi là Động từ
✪ Đôn đốc
to urge
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促请
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 我家 请 了 个姆姆
- Nhà tôi mời một bà vú.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
请›