Đọc nhanh: 保住 (bảo trụ). Ý nghĩa là: bảo quản, để tiết kiệm. Ví dụ : - 保住了你的颜面 Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
Ý nghĩa của 保住 khi là Động từ
✪ bảo quản
to preserve
✪ để tiết kiệm
to save
- 保住 了 你 的 颜面
- Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 保住 了 你 的 颜面
- Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
保›