Đọc nhanh: 例子 (lệ tử). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ; giả dụ. Ví dụ : - 这是一个典型的例子。 Đây là một ví dụ điển hình.. - 这个例子很容易理解。 Ví dụ này rất dễ hiểu.. - 我想要一个具体的例子。 Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
Ý nghĩa của 例子 khi là Danh từ
✪ ví dụ; thí dụ; giả dụ
用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 我 想要 一个 具体 的 例子
- Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 文章 引 了 很多 例子
- Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 我 想要 一个 具体 的 例子
- Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 她 的 演讲 亏了 生动 的 例子
- Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 例子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 例子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
子›