例子 lìzi

Từ hán việt: 【lệ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "例子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ tử). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ; giả dụ. Ví dụ : - 。 Đây là một ví dụ điển hình.. - 。 Ví dụ này rất dễ hiểu.. - 。 Tôi muốn một ví dụ cụ thể.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 例子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 例子 khi là Danh từ

ví dụ; thí dụ; giả dụ

用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng de 例子 lìzi

    - Đây là một ví dụ điển hình.

  • - 这个 zhègè 例子 lìzi hěn 容易 róngyì 理解 lǐjiě

    - Ví dụ này rất dễ hiểu.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè 具体 jùtǐ de 例子 lìzi

    - Tôi muốn một ví dụ cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例子

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 月例 yuèlì 银子 yínzi

    - tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng

  • - 活生生 huóshēngshēng de 例子 lìzi

    - ví dụ sinh động.

  • - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • - 例假 lìjià 时会 shíhuì 肚子疼 dǔziténg

    - Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.

  • - 文章 wénzhāng yǐn le 很多 hěnduō 例子 lìzi

    - Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.

  • - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • - yòng 例子 lìzi lái 诠释 quánshì 理论 lǐlùn

    - Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.

  • - 这个 zhègè 例子 lìzi hěn 容易 róngyì 理解 lǐjiě

    - Ví dụ này rất dễ hiểu.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè 实际 shíjì 例子 lìzi

    - Đây chỉ là một ví dụ thực tế.

  • - ràng zài 补述 bǔshù 一个 yígè 例子 lìzi

    - cho tôi thêm một ví dụ

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng de 例子 lìzi

    - Đây là một ví dụ điển hình.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè 具体 jùtǐ de 例子 lìzi

    - Tôi muốn một ví dụ cụ thể.

  • - 这是 zhèshì 数学公式 shùxuégōngshì de 应用 yìngyòng 例子 lìzi

    - Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 亏了 kuīle 生动 shēngdòng de 例子 lìzi

    - Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.

  • - 第一例 dìyīlì wèi 来自 láizì 永福 yǒngfú shěng de 一名 yīmíng 29 suì 男子 nánzǐ

    - Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 例子

Hình ảnh minh họa cho từ 例子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 例子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao