Đọc nhanh: 案例 (án lệ). Ý nghĩa là: trường hợp; ví dụ. Ví dụ : - 这是一个典型案例。 Đây là một trường hợp điển hình.. - 他们讨论经营的案例。 Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.. - 她分享几个成功案例。 Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
Ý nghĩa của 案例 khi là Danh từ
✪ trường hợp; ví dụ
某种典型的犯罪事件的例子; 指医疗、教学、管理等方面的典型例子
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案例
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
案›