Đọc nhanh: 作业本 (tá nghiệp bổn). Ý nghĩa là: sách bài tập.
Ý nghĩa của 作业本 khi là Danh từ
✪ sách bài tập
学生的练习本和通常辅助教材的练习册
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业本
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 爸爸 检查 我 的 作业
- Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作业本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作业本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
本›