Đọc nhanh: 目标匹配作业 (mục tiêu thất phối tá nghiệp). Ý nghĩa là: mục tiêu phù hợp nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 目标匹配作业 khi là Danh từ
✪ mục tiêu phù hợp nhiệm vụ
target matching task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标匹配作业
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 他 努力 工作 以 实现目标
- Anh ấy nỗ lực làm việc để thực hiện mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目标匹配作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标匹配作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
匹›
标›
目›
配›