Đọc nhanh: 住家 (trụ gia). Ý nghĩa là: ở, hộ gia đình. Ví dụ : - 他在郊区住家。 Anh ấy sống ở ngoại ô.. - 楼里不少住家都要求改善环境卫生。 nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
Ý nghĩa của 住家 khi là Danh từ
✪ ở
家庭居住 (在某处)
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
✪ hộ gia đình
(住家儿) 住户
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住家
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 他家 一直 居住 在 北京
- Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
- 看住 他 别 让 这坏 家伙 跑 了 !
- Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 她 的 家族 曾住 在 这个 府第
- Gia đình cô đã từng sống trong dinh thự này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
家›