Đọc nhanh: 家庭住址 (gia đình trụ chỉ). Ý nghĩa là: Địa chỉ gia đình.
Ý nghĩa của 家庭住址 khi là Danh từ
✪ Địa chỉ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭住址
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 她 为 着 家庭 奋斗
- Cô ấy phấn đấu vì gia đình.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭住址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭住址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
址›
家›
庭›