Đọc nhanh: 住居 (trụ cư). Ý nghĩa là: cư trú; ở. Ví dụ : - 少数民族住居的地区。 vùng dân tộc thiểu số sống.
Ý nghĩa của 住居 khi là Động từ
✪ cư trú; ở
居住
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住居
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 地球 是 我们 居住 的 星球
- Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 他家 一直 居住 在 北京
- Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 他 继续 居住 下去
- Anh ấy tiếp tục sống ở đó.
- 他 居住 在 城市 里
- Anh ấy cư trú trong thành phố.
- 他们 居住 在 那座 城
- Họ sống ở thành phố đó.
- 我 住 在 这个 居民区
- Tôi sống ở khu dân cư này.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 我们 家 居住 在 农村
- Gia đình chúng tôi sống ở nông thôn.
- 他们 居住 的 房子 很大
- Ngôi nhà họ ở rất lớn.
- 这个 地区 居住 着 很多 番
- Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.
- 这里 是 一个 居住 区域
- Đây là một khu vực dân cư.
- 我们 决定 居住 下来
- Chúng tôi quyết định ở lại đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
居›