Đọc nhanh: 住户 (trụ hộ). Ý nghĩa là: hộ gia đình. Ví dụ : - 院子里有三家住户。 trong sân có ba hộ sống.
Ý nghĩa của 住户 khi là Danh từ
✪ hộ gia đình
定居在某处的家庭或有单独户口的人
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住户
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 这里 仅住 了 几户 人
- Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 她 的 视野 被 那 扇 窗户 框住 了
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
户›