Đọc nhanh: 住家儿 (trụ gia nhi). Ý nghĩa là: hộ gia đình.
Ý nghĩa của 住家儿 khi là Danh từ
✪ hộ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住家儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住家儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住家儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
儿›
家›