Đọc nhanh: 似的 (tự đích). Ý nghĩa là: tựa; như; tựa như; dường như; giống như, quá; cực kỳ; kinh khủng. Ví dụ : - 风像春天似的温柔。 Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.. - 他们好像不高兴似的。 Dường như họ không vui chút nào.. - 她跟要飞走似的急。 Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
Ý nghĩa của 似的 khi là Trợ từ
✪ tựa; như; tựa như; dường như; giống như
用在词或短语之后,表示跟某种事物或情况相像
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quá; cực kỳ; kinh khủng
表示程度很高
- 你 紧张 得 什么 似的
- Bạn căng thẳng quá đi mất.
- 他 高兴 得 什么 似的
- Anh ấy vui đến nỗi không thể tả được.
- 她 难过 得 什么 似的
- Cô ấy buồn kinh khủng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似的
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 似的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 似的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
的›