伸手 shēnshǒu

Từ hán việt: 【thân thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伸手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thủ). Ý nghĩa là: chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay, nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu). Ví dụ : - 。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại. - 。 Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.. - 。 Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伸手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 伸手 khi là Động từ

chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay

伸出手;比喻向别人或组织要 (东西、荣誉等)

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

  • - 伸手 shēnshǒu de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.

  • - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu)

指插手 (含贬义)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 别人 biérén 家事 jiāshì shàng 伸手 shēnshǒu

    - Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.

  • - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伸手

向 + Chủ ngữ + 伸手

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi xiàng 妈妈 māma 伸手 shēnshǒu yào táng

    - Đứa trẻ đưa tay ra xin kẹo từ mẹ.

  • - 总是 zǒngshì xiàng 父母 fùmǔ 伸手 shēnshǒu 要钱 yàoqián

    - Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸手

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - 伸手 shēnshǒu de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.

  • - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • - 伸手 shēnshǒu dūn zhù

    - Giơ tay túm lấy nó.

  • - 把手 bǎshǒu shēn dào 喷泉 pēnquán zhōng 玩水 wánshuǐ

    - Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.

  • - 把手 bǎshǒu 伸进 shēnjìn 袋里 dàilǐ 东西 dōngxī

    - Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.

  • - 那位 nàwèi 服务员 fúwùyuán 伸手 shēnshǒu 拦住 lánzhù le

    - người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • - 伸手 shēnshǒu jiē 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.

  • - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 别人 biérén 家事 jiāshì shàng 伸手 shēnshǒu

    - Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.

  • - 隧道 suìdào 里头 lǐtou 黑洞洞 hēidòngdòng de 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.

  • - 天黑 tiānhēi 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.

  • - 爸爸 bàba 伸出 shēnchū 强劲有力 qiángjìngyǒulì de 双手 shuāngshǒu bào zhe le 弟弟 dìdì

    - Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.

  • - 对于 duìyú 遇到困难 yùdàokùnnán de rén 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 伸出 shēnchū 援手 yuánshǒu

    - Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.

  • - 瓶口 píngkǒu 很大 hěndà shǒu dōu 伸得 shēndé 进去 jìnqù

    - miệng bình rất to, thò tay vào trong được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伸手

Hình ảnh minh họa cho từ 伸手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao