Đọc nhanh: 伸手 (thân thủ). Ý nghĩa là: chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay, nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu). Ví dụ : - 那位服务员伸手拦住了她。 người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại. - 我伸手拿我的玻璃杯。 Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.. - 他伸手去拿这本书。 Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.
Ý nghĩa của 伸手 khi là Động từ
✪ chìa tay; đưa tay; xòe tay; duỗi tay
伸出手;比喻向别人或组织要 (东西、荣誉等)
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 他 伸手 去 拿 这 本书
- Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhúng tay; thò tay; can thiệp (ý xấu)
指插手 (含贬义)
- 她 喜欢 在 别人 家事 上 伸手
- Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伸手
✪ 向 + Chủ ngữ + 伸手
- 孩子 向 妈妈 伸手 要 糖
- Đứa trẻ đưa tay ra xin kẹo từ mẹ.
- 他 总是 向 父母 伸手 要钱
- Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸手
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 那位 服务员 伸手 拦住 了 她
- người phục vụ đưa tay ngăn cô ấy lại
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 她 喜欢 在 别人 家事 上 伸手
- Cô ấy thích nhúng tay vào chuyện nhà người khác.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 瓶口 很大 , 手 都 伸得 进去
- miệng bình rất to, thò tay vào trong được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
手›