Đọc nhanh: 伸缩 (thân súc). Ý nghĩa là: co duỗi, co dãn. Ví dụ : - 有的照相机的镜头能够前后伸缩。 có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.. - 伸缩性。 tính co dãn.. - 没有伸缩的余地。 không có chỗ mà co dãn.
Ý nghĩa của 伸缩 khi là Động từ
✪ co duỗi
引长和缩短;伸出和缩进
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
✪ co dãn
比喻在数量或规模上作有限的或局部的变动
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
缩›