伪装 wěizhuāng

Từ hán việt: 【nguỵ trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伪装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguỵ trang). Ý nghĩa là: giả tạo; làm ra vẻ, ngụy trang (để che giấu mình trong quân sự), vật ngụy trang; lớp ngụy trang. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.. - 。 Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.. - 。 Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伪装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伪装 khi là Động từ

giả tạo; làm ra vẻ

假装

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 伪装 wěizhuāng 积极 jījí

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 伪装 wěizhuāng 积极 jījí

    - Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.

ngụy trang (để che giấu mình trong quân sự)

军事上采取措施来隐蔽自己、迷惑敌人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yòng 树枝 shùzhī 伪装 wěizhuāng 炮身 pàoshēn

    - Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.

  • - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

Ý nghĩa của 伪装 khi là Danh từ

vật ngụy trang; lớp ngụy trang

军事上用来伪装的东西

Ví dụ:
  • - yòng 伪装 wěizhuāng lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.

  • - de 伪装 wěizhuāng 没有 méiyǒu 效果 xiàoguǒ

    - Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - a hěn 喜欢 xǐhuan 装嫩 zhuāngnèn

    - Cô ta ấy á, rất thích giả nai.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 古装戏 gǔzhuāngxì

    - hát tuồng cổ.

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 伪装 wěizhuāng 进步 jìnbù

    - tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ

  • - 剥去 bōqù 伪装 wěizhuāng

    - bóc đi lớp nguỵ trang

  • - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

  • - yòng 伪装 wěizhuāng lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.

  • - 总是 zǒngshì 伪装 wěizhuāng 积极 jījí

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.

  • - 我们 wǒmen yòng 树枝 shùzhī 伪装 wěizhuāng 炮身 pàoshēn

    - Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.

  • - de 伪装 wěizhuāng 没有 méiyǒu 效果 xiàoguǒ

    - Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 伪装 wěizhuāng 积极 jījí

    - Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.

  • - 女间谍 nǚjiàndié 伪装成 wěizhuāngchéng 顾问 gùwèn 工程师 gōngchéngshī

    - Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.

  • - 那里 nàlǐ 刽子手 guìzǐshǒu de 脸孔 liǎnkǒng 完美 wánměi 伪装 wěizhuāng

    - Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伪装

Hình ảnh minh họa cho từ 伪装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao