Đọc nhanh: 假装 (giả trang). Ý nghĩa là: giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra. Ví dụ : - 她假装不认识我。 Cô ấy giả vờ không biết tôi.. - 她假装不知道。 Cô ấy giả vờ không biết gì.. - 我假装没看到。 Tôi giả vờ không nhìn thấy.
Ý nghĩa của 假装 khi là Động từ
✪ giả vờ; đóng giả; vờ vịt; tỏ ra
为了让别人相信,故意表现出和实际情况不一样的某种样子
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 她 假装 不 知道
- Cô ấy giả vờ không biết gì.
- 我 假装 没 看到
- Tôi giả vờ không nhìn thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假装
✪ 假装 + Tân ngữ (警察/死人/夫妻/...)
"假装" cái gì đó
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
✪ 假装 + Tính từ/Động từ + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 假装 认真 地 听讲
- Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
So sánh, Phân biệt 假装 với từ khác
✪ 假装 vs 装
✪ 假装 vs 乔装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假装
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 我 假装 没 看到
- Tôi giả vờ không nhìn thấy.
- 她 假装 不 知道
- Cô ấy giả vờ không biết gì.
- 她 假装 不 认识 我
- Cô ấy giả vờ không biết tôi.
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 她 为 人 直率 , 不 喜欢 假装
- Cô ấy là người thẳng thắn, không thích giả tạo.
- 她 假装 认真 地 听讲
- Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 我会 假装 成 一个 想要
- Tôi sẽ giả làm chồng
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
装›