Đọc nhanh: 伪装网 (nguỵ trang võng). Ý nghĩa là: Lưới để nguỵ trang.
Ý nghĩa của 伪装网 khi là Danh từ
✪ Lưới để nguỵ trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装网
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 她 在 网上 买 了 一些 新 的 服装
- Cô ấy đã mua online một số trang phục mới.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪装网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪装网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
网›
装›