Đọc nhanh: 撕开伪装 (tê khai nguỵ trang). Ý nghĩa là: Xé bỏ lớp ngụy trang.
Ý nghĩa của 撕开伪装 khi là Động từ
✪ Xé bỏ lớp ngụy trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕开伪装
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 纸张 刺啦 被 撕开 了
- Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕开伪装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕开伪装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
开›
撕›
装›