Đọc nhanh: 伪装罩 (nguỵ trang tráo). Ý nghĩa là: Tấm che phủ để nguỵ trang.
Ý nghĩa của 伪装罩 khi là Danh từ
✪ Tấm che phủ để nguỵ trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装罩
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪装罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪装罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
罩›
装›